Kiến thức

Bảng giá đất quận Bình Tân năm 2023 - 2024

Bảng giá đất Quận Bình Tân giai đoạn 2020 - 2024, được ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/1/2020 của UBND TP.

bang-gia-dat-quan-binh-tan
avatar

Lạc Yên

02/01/2024

Đây chỉ là bảng giá đất quận Bình Tân do Nhà nước ban hành, áp dụng vào năm 2023, 2024; không phải giá đất của thị trường nhà đất Bình Tân đang giao dịch.

Ngoài ra, bảng giá đất quận Bình Tân dưới đây chỉ đề cập đến loại đất ở (hay còn gọi là đất thổ cư).

Nếu bảng giá đất này không phải giá đất quận Bình Tân đang giao dịch trên thị trường thì nó có tác dụng gì? Mời bạn theo dõi phần cuối của bài viết này để được giải đáp nhé. 

Bảng giá đất Quận Bình Tân năm 2023 - 2024 theo từng đường

A

  • Đường An Dương Vương (Trọn đường): 6.3 triệu/m2
  • Đường Ao Đôi (Mã Lò đến Quốc lộ 1A): 3.8 triệu/m2
  • Đường Ấp Chiến Lược (Mã Lò đến Tân Kỳ Tân Quý): 4 triệu/m2

B

  • Đường Bến Lội (Võ Văn Vân đến Tây Lân): 3 triệu/m2
  • Đường Bình Long (Tân Kỳ Tân Quý đến Ngã Tư Bốn Xã): 7 triệu/m2
  • Đường Bình Thành (Trọn đường): 2.6 triệu/m2
  • Đường Bùi Dương Lịch (Trọn đường): 2.8 triệu/m2
  • Đường Bùi Hữu Diên (Nguyễn Thức Tự đến cuối đường): 5 triệu/m2
  • Đường Bùi Hữu Diện (Trọn đường): 4.4 triệu/m2
  • Đường Bùi Tự Toàn (Kinh Dương Vương đến Rạch Ruột Ngựa): 5.4 triệu/m2
  • Đường Bia Truyền Thống (Tỉnh lộ 10 đến Lê Đình Cẩn): 4.5 triệu/m2
  • Đường Bờ Sông (Tỉnh lộ 10 đến giáp Khu dân cư Bắc Lương Bèo): 3 triệu/m2
  • Đường Bờ Tuyến (Tỉnh lộ 10 đến giáp Khu dân cư Bắc Lương Bèo): 4.3 triệu/m2

C

  • Các đường 1A, 2, 2A, 2B, 2C, 3, 4, 6, Lô D thuộc Khu dân cư Nam Hùng Vương (Trọn đường): 5 triệu/m2
  • Các đường số 1A, 1B, 3A, 4B, 6C, 8, 8A, 10, 11, 13, 15, 15A, 17A, 20, 21B, 22, 24, 24A, 24B, 25B, 27, 28, 30, 32, 32A, 33, 34, 34A, 36, 41 thuộc Khu dân cư Bình Trị Đông B (phường Bình Trị Đông , phường An Lạc A) (Trọn đường): 5 triệu/m2
  • Các đường số 2, 3, 4, 5, 9 thuộc Khu dân cư Nam Long (Trọn đường): 4.4 triệu/m2
  • Các đường số 3a, 4a, 5A, 6, 8, 10, 11, 13, 15, 17, 19, 21, 23, thuộc khu sau Khu dân cư Nam Long (Trọn đường): 4.4 triệu/m2
  • Các đường số 4A, 5A, 6A, 6B, 7A, 8B, 8C, 12, 12A, 12B, 16, 18, 19A, 19B, 19C, 19D, 19E, 19F, 21, 21A, 21E, 23, 25, 25A, 26, 28A, 31, 31A, 32B, 33A, 33b, 34b, 39 thuộc Khu dân cư Bình Trị Đông B (phường Bình Trị Đông, phường An Lạc A) (Trọn đường): 4.4 triệu/m2
  • Các đường số 1, 2, 5 thuộc dự án Cư xá Phú Lâm C mở rộng (phường An Lạc A) (Trọn đường): 5 triệu/m2
  • Các đường số 3, 4 thuộc dự án Cư xá Phú Lâm C mở rộng (phường An Lạc A) (Trọn đường): 4.4 triệu/m2
  • Các đường số 6E, 6D, 21C thuộc dự án Khu phố Chợ Da Sà (phường An Lạc A, phường Bình Trị Đông B) (Trọn đường): 4.4 triệu/m2
  • Các đường số 2, 4, 6 thuộc dự án Khu dân cư Thăng Long (phường Bình Trị Đông B) (Trọn đường): 4.4 triệu/m2
  • Các đường số 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 thuộc dự án Khu dân cư Hai Thành (phường Bình Trị Đông B) (Trọn đường): 4.4 triệu/m2
  • Đường Cầu Kinh (Nguyễn Cửu Phú đến Nguyễn Văn Cự): 2.4 triệu/m2
  • Đường Cây Cám (Trọn đường): 2.4 triệu/m2
  • Đường Chiến Lược 
    • (Tân Hoà Đông đến Mã Lò): 4.8 triệu/m2
    • (Mã Lò đến Quốc lộ 1A): 3 triệu/m2

D

  • Đường Dương Bá Cung (Kinh Dương Vương đến Dương Tự Quán): 5.8 triệu/m2
  • Đường Dương Tự Quán (Hoàng Văn Hợp đến cuối đường): 5.8 triệu/m2

Đ

  • Đường Đất Mới (trước đây là Đường Bình Trị Đông) (Lê Văn Quới đến Tỉnh lộ 10): 6.1 triệu/m2
  • Đường Đình Nghi Xuân (phường Bình Trị Đông) (Phan Anh đến liên khu 5-11-12):  4.7 triệu/m2
  • Đường Đình Tân Khai, (phường Bình Trị Đông) (Hương lộ 2 đến cuối đường): 3.6 triệu/m2
  • Đường Đỗ Năng Tế (Kinh Dương Vương đến đường số 17): 5.2 triệu/m2
  • Đường Đoàn Phú Tứ (Nguyễn Thức Đường đến cuối đường): 4.8 triệu/m2
  • Đường 504, phường An Lạc A (Trọn đường): 4.8 triệu/m2
  • Đường 532, phường An Lạc A (Trọn đường): 4.8 triệu/m2
  • Đường số 1 Khu dân cư Nam Hùng Vương (Trọn đường): 6.1 triệu/m2
  • Đường số 1, Phường An Lạc A, Phường Bình Trị Đông B (Trọn đường): 8.8 triệu/m2
  • Đường số 1, phường Bình Hưng Hòa (Quốc lộ 1A đến Phạm Đăng Giảng): 3 triệu/m2
  • Đường số 1, phường Bình Hưng Hòa A (Bình Long đến đường số 8): 4.8 triệu/m2
  • Đường số 1, Phường Bình Hưng Hòa A (Đường số 16 đến đường số 4): 3 triệu/m2
  • Đường số 1, phường Bình Hưng Hòa A (Đường số 18B đến đường số 2): 3 triệu/m2
  • Đường số 1 thuộc dự án Khu dân cư Hai Thành (phường Bình Trị Đông B) (Trọn đường): 5 triệu/m2
  • Đường số 1, khu phố 7, phường Tân Tạo A (Tỉnh lộ 10 đến Cầu Kinh): 3 triệu/m2
  • Đường số 1, Khu Phố 5 Phường Tân Tạo A (Tỉnh lộ 10 đến cuối đường): 3 triệu/m2
  • Đường số 1B, phường Bình Hưng Hòa A (Miếu Bình Đông đến đường số 6): 3 triệu/m2
  • Đường số 1C, phường Bình Hưng Hòa A (Trọn đường (khu phố 5)): 3 triệu/m2
  • Đường số 1c, khu dân cư An Lạc - Bình Trị Đông (phường An Lạc A, hường Bình Trị Đông B) (Trọn đường): 4.2 triệu/m2
  • Đường số 1D, khu phố 4 - phường An Lạc A (Đường số 4C đến cuối đường): 4.4 triệu/m2
  • Đường số 2, phường Bình Hưng Hòa A (Gò Xoài đến liên khu 8 - 9): 3 triệu/m2
  • Đường số 2, phường Bình Hưng Hòa A (Lê Văn Quới đến cuối đường): 3.6 triệu/m2
  • Đường số 2, phường Bình Hưng Hòa A (Mã Lò đến cuối đường): 3 triệu/m2
  • Đường số 2, phường Bình Hưng Hòa (Phạm Đăng Giảng đến cuối đường): 3 triệu/m2
  • Đường số 2, phường Bình Hưng Hòa B (Quốc lộ 1A đến liên khu 4 - 5): 3 triệu/m2
  • Đường số 2 khu dân cư An Lạc A (Trọn đường): 4.8 triệu/m2
  • Đường số 2, phường Tân Tạo (Trọn đường): 4.2 triệu/m2
  • Đường số 2A, 2B, 2C, thuộc Khu dân cư An Lạc A (Trọn đường): 4.8 triệu/m2
  • Đường số 2a, Phường Bình Hưng Hòa A (Gò Xoài đến liên khu 8 - 9): 3 triệu/m2
  • Đường số B, phường Bình Hưng Hòa A (Đường số 2 đến đường số 2C): 3 triệu/m2
  • Đường số 2C, phường Bình Hưng Hòa A (Đường số 2 (khu Phố 9) đến cuối đường): 3 triệu/m2
  • Đường số 2D, phường Bình Hưng Hòa A (Đường số 4 (khu Phố 9) đến đường số 2A): 3 triệu/m2
  • Đường số 3, phường Bình Hưng Hòa (Đường số 2 đến cuối đường): 3 triệu/m2
  • Đường số 3, khu phố 7, phường Tân Tạo A (Tỉnh lộ 10 đến cuối đường): 3 triệu/m2
  • Đường số 3, phường Bình Trị Đông B (Đường số 4 đến đường số 2): 6.2 triệu/m2
  • Đường số 3, phường Bình Hưng Hòa A (Bình Long đến cuối đường): 4.8 triệu/m2
  • Đường số 3A, phường Bình Hưng Hòa A (Đường số 5D đến dự án 415): 3 triệu/m2
  • Đường số 3A, Phường Bình Hưng Hòa A (Đường số 3A đến dự án 415): 3 triệu/m2
  • Đường số 3B, 3C, 3, 5, thuộc khu sau khu dân cư An Lạc A (Trọn đường): 5.8 triệu/m2
  • Đường số 3P, phường Bình Hưng Hòa A (Đường số 3A đến dự án 415): 3 triệu/m2
  • Đường số 4, khu dân cư An Lạc - Bình Trị Đông (phường An Lạc A, phường Bình Trị Đông B) (Trọn đường): 8 triệu/m2
  • Đường số 4, Phường Bình Hưng Hòa (Đường số 2 đến cuối đường): 3 triệu/m2
  • Đường số 4, phường Bình Hưng Hòa A (Gò Xoài đến dự án 415): 3 triệu/m2
  • Đường số 4, Phường Bình Hưng Hòa A (Lê Văn Quới đến dự án 415): 3.6 triệu/m2
  • Đường số 4, Phường Bình Hưng Hòa B (Quốc lộ 1A đến đường số 8): 4.2 triệu/m2
  • Đường số 4, phường Tân Tạo (Trọn đường): 4.8 triệu/m2
  • Đường số 4C, khu dân cư An Lạc - Bình Trị Đông (phường An Lạc A, phường Bình Trị Đông B) (Trọn đường): 8 triệu/m2
  • Đường số 5, phường Bình Trị Đông B (Trọn đường): 3 triệu/m2
  • Đường số 5, phường Bình Hưng Hòa (Hương lộ 3 đến Quốc lộ 1A): 4.8 triệu/m2
  • Đường số 5, phường Bình Hưng Hòa A (Bình Long đến đường số 8): 3 triệu/m2
  • Đường số 5A, phường Bình Hưng Hòa A (Kênh Nước Đen đến cuối đường): 3 triệu/m2
  • Đường số 5B, Khu dân cư An Lạc - Bình Trị Đông (Phường An Lạc A, Phường Bình Trị Đông B) (Trọn đường): 5.8 triệu/m2
  • Đường số 5B, phường Bình Hưng Hòa A (Đường số 5 đến đường số 8): 3 triệu/m2
  • Đường số 5C, Phường Bình Hưng Hòa A (Đường số 5E đến dự án 415): 3 triệu/m2
  • Đường số 5D, phường Bình Hưng Hòa A (Liên khu 7 - 13 đến cuối đường): 3 triệu/m2
  • Đường số 5e, Phường Bình Hưng Hòa A (Đường số 5C đến cuối đường): 3 triệu/m2
  • Đường số 5F, phường Bình Hưng Hòa A (Đường số 5D đến kênh Nước Đen): 3 triệu/m2
  • Đường số 6, phường Tân Tạo (Trọn đường): 4.2 triệu/m2
  • Đường số 6 thuộc khu dân cư Bình Trị Đông B (Trọn đường): 6.2 triệu/m2
  • Đường số 6, phường Bình Hưng Hòa (Quốc lộ 1A đến cuối đường): 3 triệu/m2
  • Đường số 6, phường Bình Hưng Hòa A (Lê Văn Quới đến cuối đường): 3.6 triệu/m2
  • Đường số 6, khu dân cư An Lạc - Bình Trị Đông (phường An Lạc A, phường Bình Trị Đông B)  (Trọn đường): 6.2 triệu/m2
  • Đường số 6 (liên khu 5 cũ), phường Bình Hưng Hòa B (Trọn đường): 3 triệu/m2
  • Đường số 7, khu dân cư An Lạc, phường Bình Trị Đông (An Dương Vương đến Tên Lửa): 8.8 triệu/m2
  • Đường số 7 khu dân cư Nam Long (Trọn đường): 6.3 triệu/m2
  • Đường số 7, phường Bình Hưng Hòa (Quốc lộ 1A đến cuối đường): 3 triệu/m2
  • Đường số 7, phường Bình Hưng Hòa A (Bình Long đến đường số 8): 4.5 triệu/m2
  • Đường số 7A, phường Bình Hưng Hòa A (Kênh Nước Đen đến dự án 415): 3 triệu/m2
  • Đường số 7B, khu dân cư An Lạc - Bình Trị Đông (phường An Lạc A, phường Bình Trị Đông B) (Trọn đường): 6.2 triệu/m2
  • Đường số 8, phường Bình Hưng Hòa (Tân Kỳ Tân Quý đến Hương lộ 3): 3 triệu/m2
  • Đường số 8, phường Bình Hưng Hòa A (Lê Văn Quới đến kênh Nước Đen): 4.2 triệu/m2
  • Đường số 8, phường Bình Hưng Hòa B (Quốc lộ 1A đến liên khu 5 - 6): 3 triệu/m2
  • Đường số 8B, phường Bình Hưng Hòa A (Đường số 3 đến cuối đường): 3 triệu/m2
  • Đường số 8D, phường Bình Trị Đông B (Trọn đường): 4.4 triệu/m2
  • Đường số 9, phường Bình Hưng Hòa (Quốc lộ 1A đến cuối đường): 3 triệu/m2
  • Đường số 9, phường Bình Hưng Hòa A (Bình Long đến đường số 9): 4.2 triệu/m2
  • Đường số 9A, phường An Lạc A (Trọn đường): 4.8 triệu/m2
  • Đường số 9a, Phường Bình Hưng Hòa A (Dự án 415 đến cuối đường): 3 triệu/m2
  • Đường số 9B, khu dân cư An Lạc - Bình Trị Đông (phường An Lạc A, phường Bình Trị Đông B) (Trọn đường): 4.8 triệu/m2
  • Đường số 10, phường Bình Hưng Hòa (Đường 26/2 đến cuối đường): 3 triệu/m2
  • Đường số 10, phường Bình Hưng Hòa A (Lê Văn Quới đến cuối đường): 3.6 triệu/m2
  • Đường số 10, phường Bình Hưng Hòa B (Quốc lộ 1A đến liên khu 5 - 6): 3 triệu/m2
  • Đường số 11, phường Bình Hưng Hòa (Đường 26/2 đến cuối đường): 3 triệu/m2
  • Đường số 11, phường Bình Hưng Hòa A (Bình Long đến đường số 17): 3 triệu/m2
  • Đường số 11A, khu dân cư An Lạc - Bình Trị Đông (phường An Lạc A, phường Bình Trị Đông B) (Trọn đường): 4.8 triệu/m2
  • Đường số 12, phường Bình Hưng Hòa (Tân Kỳ Tân Quý đến đường 26/2): 3.6 triệu/m2
  • Đường số 12, phường Bình Hưng Hòa A (Trọn đường): 3 triệu/m2
  • Đường số 13, phường Bình Hưng Hòa (Hương lộ 3 đến đường 26/2): 3 triệu/m2
  • Đường số 13A, phường Bình Hưng Hòa A (Đường số 17 đến dự án 415): 3 triệu/m2
  • Đường số 13A, phường Bình Hưng Hòa A (Đường số 17 đến dự án 415): 3 triệu/m2
  • Đường số 13B, Phường Bình Trị Đông B (Trọn đường): 5 triệu/m2
  • Đường số 13A, Phường Bình Trị Đông B (Trọn đường): 5 triệu/m2
  • Đường số 13C, Phường Bình Trị Đông B (Trọn đường): 5 triệu/m2
  • Đường số 14, Khu dân cư An Lạc - Bình Trị Đông (Phường An Lạc A, Phường Bình Trị Đông B) (Trọn đường): 5 triệu/m2
  • Đường số 14, phường Bình Hưng Hòa A (Lê Văn Quới đến dự án 415): 3.6 triệu/m2
  • Đường số 14A, phường Bình Hưng Hòa A (Liên khu 7 - 13 đến cuối đường): 3 triệu/m2
  • Đường số 14B, phường Bình Hưng Hòa A (Liên khu 7 - 13 đến đường số 12): 3 triệu/m2
  • Đường số 15, Phường Bình Hưng Hòa (Đường 26/3 đến cuối đường): 3 triệu/m2
  • Đường số 16, phường Bình Hưng Hòa (Lê Trọng Tấn đến cuối đường): 3 triệu/m2
  • Đường số 16, phường Bình Hưng Hòa A (Trọn đường): 3 triệu/m2
  • Đường số 16A, phường Bình Hưng Hòa A (Miếu Gò Xoài đến dự án 415): 3 triệu/m2
  • Đường số 17, khu dân cư An Lạc - Bình Trị Đông (phường An Lạc A, phường Bình Trị Đông B) (Trọn đường): 5 triệu/m2
  • Đường số 17, phường Bình Hưng Hòa A (Tân Kỳ - Tân Quý đến đường số 19A): 3.6 triệu/m2
  • Đường số 17A, phường Bình Hưng Hòa A (Trọn đường): 3 triệu/m2
  • Đường số 17B, khu dân cư An Lạc - Bình Trị Đông (phường An Lạc A, phường Bình Trị Đông B) (Trọn đường): 5 triệu/m2
  • Đường số 17C, phường Bình Trị Đông B (Trọn đường): 5 triệu/m2
  • Đường số 18, Phường Bình Hưng Hòa (Quốc lộ 1A đến Khu công nghiệp Tân Bình): 5.8 triệu/m2
  • Đường số 18a, Phường Bình Hưng Hòa A (Đường số 18B đến hướng Bình Trị Đông): 3 triệu/m2
  • Đường 18B, phường Bình Hưng Hòa A (Quốc lộ 1A đến Gò Xoài): 3.6 triệu/m2
  • Đường số 18C, phường Bình Hưng Hòa A (Đường số 18B đến hướng Bình Trị Đông): 3 triệu/m2
  • Đường số 18D, phường Bình Hưng Hòa A (Trọn đường): 3 triệu/m2
  • Đường số 18E, phường Bình Hưng Hòa A (Đường số 18B đến trọn đường (khu phố 1)): 3 triệu/m2
  • Đường số 19, phường Bình Trị Đông B (Trọn đường): 9.6 triệu/m2
  • Đường số 19, phường Bình Hưng Hòa A (Tân Kỳ - Tân Quý đến dự Án 415): 3.6 triệu/m2
  • Đường số 19A, phường Bình Hưng Hòa A (Tân Kỳ - Tân Quý đến dự Án 415): 3 triệu/m2
  • Đường số 20, phường Bình Hưng Hòa A (Trọn đường): 3 triệu/m2
  • Đường số 21, phường Bình Hưng Hòa A (Quốc lộ 1A đến Mã Lò): 3 triệu/m2
  • Đường số 21D, phường Bình Trị Đông B (Trọn đường): 4.4 triệu/m2
  • Đường số 22, phường Bình Hưng Hòa A (Lê Văn Quới đến đường số 16): 4 triệu/m2
  • Đường số 23A, phường Bình Trị Đông B (Trọn đường): 5 triệu/m2
  • Đường số 23b, Phường Bình Trị Đông B (Trọn đường): 5 triệu/m2
  • Đường số 24, phường Bình Hưng Hòa A (Lê Văn Quới đến đường số 16): 4 triệu/m2
  • Đường số 24A, phường Bình Hưng Hòa A (Lê Văn Quới đến cuối đường): 3.6 triệu/m2
  • Đường số 25, phường Bình Hưng Hòa A (Đường số 16 đến Miếu Gò Xoài): 3 triệu/m2
  • Đường số 26/3, phường Bình Hưng Hoà (Hương lộ 13 (Lê Trọng Tấn) đến cuối đường): 3.6 triệu/m2
  • Đường số 29 thuộc khu dân cư Bình Trị Đông B (Trọn đường): 6.2 triệu/m2
  • Đường số 38, phường Tân Tạo (Đường số 7 đến đường số 6): 5 triệu/m2
  • Đường số 38A, phường Tân Tạo (Đường số 7 đến tỉnh lộ 10): 5 triệu/m2
  • Đường số 40, phường Tân Tạo (Đường số 7 đến tỉnh lộ 10): 7 triệu/m2
  • Đường số 40A, phường Tân Tạo (Đường số 7 đến đường số 51): 5 triệu/m2
  • Đường số 40B, phường Tân Tạo (Đường số 49 đến đường số 51): 4.4 triệu/m2
  • Đường số 42, phường Tân Tạo (Đường số 7 đến đường số 51): 5 triệu/m2
  • Đường số 42A, phường Tân Tạo (Đường số 49B đến đường số 51): 4.4 triệu/m2
  • Đường số 43, Phường Bình Trị Đông B (Trọn đường): 5 triệu/m2
  • Đường số 44, phường Tân Tạo (Đường số 7 đến đường số 51): 5 triệu/m2
  • Đường số 46, Phường Tân Tạo (Đường số 7 đến cuối đường): 6.2 triệu/m2
  • Đường số 46A, phường Tân Tạo (Đường số 53 đến cuối đường): 5 triệu/m2
  • Đường số 46B, phường Tân Tạo (Đường số 53 đến đường số 53A): 4.4 triệu/m2
  • Đường số 47, phường Tân Tạo (Đường số 40A đến đường số 44): 4.4 triệu/m2
  • Đường số 48, Phường Tân Tạo (Đường số 7 đến cuối đường): 5 triệu/m2
  • Đường số 48A, phường Tân Tạo (Đường số 55B đường số 55): 4.4 triệu/m2
  • Đường số 48B, phường Tân Tạo (Đường số 55 đến cuối đường): 4.4 triệu/m2 
  • Đường số 48C, phường Tân Tạo (Đường số 55A đến cuối đường): 4.4 triệu/m2
  • Đường số 49, phường Tân Tạo (Đường số 46 đường số 40): 7 triệu/m2
  • Đường số 49A, phường Tân Tạo (Đường số 40A đường số 40B): 4.4 triệu/m2
  • Đường số 49B, phường Tân Tạo (Đường số 44 đường số 42): 4.4 triệu/m2
  • Đường số 49C, phường Tân Tạo (Đường số 42A đường số 44): 4.4 triệu/m2
  • Đường số 50, phường Tân Tạo (Đường số 7 đường số 57): 5 triệu/m2
  • Đường số 50A, phường Tân Tạo (Đường số 53 đường số 55): 4.4 triệu/m2
  • Đường số 50B, phường Tân Tạo (Đường số 55A đường số 57): 4.4 triệu/m2
  • Đường số 50C, phường Tân Tạo (Đường số 7 đường số 53C): 5 triệu/m2
  • Đường số 50D, phường Tân Tạo (Đường số 55 đường số 57A): 4.4 triệu/m2
  • Đường số 51, phường Tân Tạo (Đường số 40 đến cuối đường): 4.6 triệu/m2
  • Đường số 52, phường Tân Tạo (Đường số 7 đường số 59): 5 triệu/m2
  • Đường số 52A, phường Tân Tạo (Đường số 53D đường số 55): 4.4 triệu/m2
  • Đường số 52B, phường Tân Tạo (Đường số 57C đường số 57): 4.4 triệu/m2
  • Đường số 53, phường Tân Tạo (Đường số 50C đường số 46): 4.4 triệu/m2
  • Đường số 53p, Phường Tân Tạo (Đường số 48 đường số 46A): 4.6 triệu/m2
  • Đường số 53B, phường Tân Tạo (Đường số 50A đường số 50C): 4.6 triệu/m2
  • Đường số 53C, phường Tân Tạo (Đường số 52A đường số 50C): 4.6 triệu/m2
  • Đường số 53D, phường Tân Tạo (Đường số 54 đường số 52): 4.6 triệu/m2
  • Đường số 54, phường Tân Tạo (Đường số 7 đường số 57): 5 triệu/m2
  • Đường số 54A, phường Tân Tạo (Đường số 57 đường số 59): 5 triệu/m2
  • Đường số 55, phường Tân Tạo (Quốc lộ 1A đến đường số 46): 6.2 triệu/m2
  • Đường số 55A, phường Tân Tạo (Đường số 50D đường số 48A): 4.6 triệu/m2
  • Đường số 55A, phường Tân Tạo (Đường số 48C đường số 46A): 4.6 triệu/m2
  • Đường số 57, phường Tân Tạo (Quốc lộ 1A đến đường số 50): 6.2 triệu/m2
  • Đường số 57A, phường Tân Tạo (Đường số 52B đường số 52A): 4.6 triệu/m2
  • Đường số 57B, phường Tân Tạo (Đường số 50A đường số 50D): 4.6 triệu/m2
  • Đường số 57C, phường Tân Tạo (Đường số 54 đường số 52): 4.6 triệu/m2
  • Đường số 59, phường Tân Tạo (Trọn đường): 4.6 triệu/m2
  • Đường số 59B, phường Tân Tạo (Trọn đường): 4.6 triệu/m2

G

  • Đường Gò Xoài (Trọn đường): 4.8 triệu/m2

H

  • Đường Hồ Học Lãm (Quốc lộ 1A đến Rạch Cát (Phú Định)): 7.9 triệu/m2
  • Đường Hồ Văn Long
    • (Nguyễn Thị Tú đến đường số 7 (Khu công nghiệp Vĩnh Lộc)): 4 triệu/m2
    • (Tỉnh lộ 10 đến cuối đường): 4 triệu/m2
  • Đường Hoàng Văn Hợp (Kinh Dương Vương đến đường 1A): 5.8 triệu/m2
  • Đường Hương lộ 2 (Trọn đường): 6.6 triệu/m2
  • Đường Hương lộ 3 (Tân Kỳ Tân Quý đến đường số 5): 5.6 triệu/m2
  • Đường Hoàng Hưng (Nguyễn Thức Đường đến cuối đường): 4.6 triệu/m2

K

  • Đường Kênh C (Nguyễn Đình Kiên Cũ) (Trọn đường): 2.3 triệu/m2
  • Đường Kênh Nước Đen, phường Bình Hưng Hòa, phường Bình Hưng Hòa A (Trọn đường): 5.2 triệu/m2
  • Đường Kênh Nước Đen, phường An Lạc A (Kinh Dương Vương đến Tên Lửa): 5.8 triệu/m2
  • Đường Khiếu Năng Tỉnh (Trọn đường): 5.8 triệu/m2
  • Đường Kinh Dương Vương
    • (Mũi Tàu đến cầu An Lạc): 14 triệu/m2
    • (Cầu An Lạc đến vòng xoay An Lạc): 9.8 triệu/m2

L

  • Đường Lâm Hoành
    • (Kinh Dương Vương đến số 71 Lâm Hoành): 5.7 triệu/m2
    • (Từ Số 71 Lâm Hoành đến cuối đường): 4.5 triệu/m2
  • Đường Lê Cơ
    • (Kinh Dương Vương đến ranh Khu dân cư Nam Hùng Vương): 4.5 triệu/m2
    • (Ranh Khu dân cư Nam Hùng Vương đến cuối đường): 5.6 triệu/m2
  • Đường Lê Công Phép (Trọn đường): 4.8 triệu/m2
  • Đường Lê Đình Cẩn (Quốc lộ 1A đến Tỉnh lộ 10): 4.8 triệu/m2
  • Đường Lê Đình Dương (Trọn đường): 5.9 triệu/m2
  • Đường Lê Ngung (Nguyễn Cửu Phú đến Cao tốc Hồ Chí Minh - Trung Lương): 2.7 triệu/m2
  • Đường Lê Tấn Bê (Trọn đường): 5.6 triệu/m2
  • Đường Lê Trọng Tấn (Cầu Bưng đến Quốc lộ 1A): 6.3 triệu/m2
  • Đường Lê Văn Quới (Trọn đường): 8.4 triệu/m2
  • Đường Liên khu 1 - 6 Bình Trị Đông (Trọn đường): 3.6 triệu/m2
  • Đường Liên khu 2 - 5 Bình Trị Đông (Tân Hòa Đông đến Hương lộ 2): 5.2 triệu/m2
  • Đường Liên khu 2 -10, phường Bình Hưng Hoà A (Lô Tư đến Gò Xoài): 3 triệu/m2
  • Đường Liên khu 4 - 5, phường Bình Hưng Hòa B (Trọn đường): 3 triệu/m2
  • Đường Liên khu 5 - 6, phường Bình Hưng Hòa B (Trọn đường): 3 triệu/m2
  • Đường Liên khu 5-11-12, phường Bình Trị Đông (Tân Hòa Đông đến Đình Nghi Xuân): 5.2 triệu/m2
  • Đường Liên khu 7-13, phường Bình Hưng Hoà A (Đường số 8B đến dự án 415): 3 triệu/m2
  • Đường Liên khu 8 - 9, phường Bình Hưng Hoà A (Đường số 16 đến đường số 14): 3 triệu/m2
  • Đường Liên khu Phố 10 -11, phường Bình Trị Đông (Phan Anh đến cuối đường): 5.2 triệu/m2
  • Đường Liên khu 16 - 18, phường Bình Trị Đông (Trọn đường): 4.8 triệu/m2
  • Đường Lộ Tẻ (Trọn đường): 4.3 triệu/m2
  • Đường Lô Tư (Mã Lò đến đường Gò Xoài): 3 triệu/m2

M

  • Đường Miếu Bình Đông (Lê Văn Quới đến đường số 3): 4 triệu/m2
  • Đường Miếu Gò Xoài (Trọn đường): 3 triệu/m2
  • Đường Mã Lò (Tỉnh lộ 10 đến Tân Kỳ Tân Qúy): 6.2 triệu/m2

N

  • Đường Ngô Y Linh (An Dương Vương đến Rạch Ruột Ngựa): 5.9 triệu/m2
  • Đường Nguyễn Cửu Phú (Tỉnh lộ 10 đến giáp huyện Bình Chánh): 4 triệu/m2
  • Đường Nguyễn Hới (Kinh Dương Vương đến cuối đường): 6.1 triệu/m2
  • Đường Nguyễn Quý Yêm (An Dương Vương đến cuối đường): 5.8 triệu/m2
  • Đường Nguyễn Thị Tú (Quốc lộ 1A đến Vĩnh Lộc): 6 triệu/m2
  • Đường Nguyễn Thức Đường (Kinh Dương Vương đến Nguyễn Thức Tự): 7.2 triệu/m2
  • Đường Nguyễn Thức Tự (Nguyễn Thức Đường đến Hoàng Văn Hợp): 5.8 triệu/m2
  • Đường Nguyễn Triệu Luật (Trọn đường): 3 triệu/m2
  • Đường Nguyễn Trọng Trí (Kinh Dương Vương đến Tên Lửa): 5.8 triệu/m2
  • Đường Nguyễn Văn Cự (Trọn đường): 2.9 triệu/m2

P

  • Đường Phạm Bành (Nguyễn Thức Tự đến Phan Cát Tựu): 4 triệu/m2
  • Đường Phạm Đăng Giảng (Ranh Quận 12 đến Quốc lộ 1A): 4.8 triệu/m2
  • Đường Phan Cát Tựu (Trọn đường): 3.8 triệu/m2
  • Đường Phan Anh (Ngã tư Bốn Xã đến Tân Hoà Đông): 6.8 triệu/m2
  • Đường Phan Đình Thông (Trọn đường): 5.2 triệu/m2
  • Đường Phùng Tá Chu (Bà Hom đến Khiếu Năng Tỉnh): 4.6 triệu/m2

Q

  • Đường Quốc lộ 1A (Giáp ranh huyện Bình Chánh đến giáp ranh huyện Hóc Môn): 5.4 triệu/m2

S

  • Đường Sinco (Trọn đường): 4.5 triệu/m2
  • Đường Sông Suối (Quốc lộ 1A đến ranh Sông Suối): 2.9 triệu/m2

T

  • Đường Tạ Mỹ Duật (Nguyễn Thức Đường đến cuối đường): 5.2 triệu/m2
  • Đường Tân Hoà Đông (An Dương Vương đến Hương lộ 2): 6.3 triệu/m2
  • Đường Tân Kỳ Tân Quý (Bình Long đến Quốc lộ 1A): 6.8 triệu/m2
  • Đường Tập Đoàn 6B (Quốc lộ 1A đến cuối đường): 3 triệu/m2
  • Đường Tây Lân (Quốc lộ 1A đến cuối đường): 3.6 triệu/m2
  • Đường Tên Lửa
    • (Kinh Dương Vương đến ranh Khu dân cư An Lạc): 8.8 triệu/m2
    • (Ranh Khu dân cư An Lạc đến đường số 29): 8.8 triệu/m2
    • (Đường số 29 đến Tỉnh lộ 10): 5.8 triệu/m2
  • Đường Tỉnh lộ 10
    • (Cây Da Sà đến Quốc lộ 1A): 7 triệu/m2
    • (Quốc lộ 1A đến Cầu Tân Tạo (Tỉnh Lộ 10)): 5.2 triệu/m2
    • (Cầu Tân Tạo (Tỉnh Lộ 10) đến ranh huyện Bình Chánh): 3.4 triệu/m2
  • Đường Trần Đại Nghĩa (Trọn đường): 5.8 triệu/m2
  • Đường Trần Thanh Mại (Tỉnh Lộ 10 đến giáp Khu dân cư Bắc Lương Bèo): 3 triệu/m2
  • Đường Trần Văn Giàu
    • (Tên Lửa đến Quốc lộ): 18.8 triệu/m2
    • (Quốc lộ 1 đến giáp ranh Huyện Bình Chánh): 3.5 triệu/m2
  • Đường Trương Phước Phan (Trọn đường): 5 triệu/m2

V

  • Đường Vành Đai Trong (Kinh Dương Vương đến Hương lộ 2 (Bình Trị Đông)): 9 triệu/m2
  • Đường Vĩnh Lộc (Hương lộ 80) (Nguyễn Thị Tú đến Khu công nghiệp Vĩnh Lộc): 4 triệu/m2
  • Đường Võ Văn Vân (Tỉnh lộ 10 đến ranh huyện Bình Chánh): 2.8 triệu/m2
  • Đường Vũ Hữu (Tạ Mỹ Duật đến Nguyễn Thức Đường): 5 triệu/m2
  • Đường Vương Văn Huống (Trọn đường): 4 triệu/m2
  • Đường Võ Văn Kiệt (Trọn đường): 10 triệu/m2
  • Đường Võ Trần Chí (Quốc lộ 1 đến ranh Bình Chánh): 2.7 triệu/m2

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất quận Bình Tân

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

Bạn vừa xem qua bài viết "Bảng giá đất quận Bình Tân năm 2023 - 2024". Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo các bài viết dưới đây:

Lạc Yên

  • tag bảng giá đất Bình Tân
  • tag giá đất Bình Tân

Đọc nhiều

Bài viết liên quan